Theo đánh giá của Bộ Giáo dục Đài Loan(MOE), NCKU là một trong 2 trường Đại học tốt nhất của đất nước, tọa lạc tại Đài Nam, Đài Loan
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Quận East, thành phố Đài Nam, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
20,215 |
Sinh viên quốc tế |
2,656 |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 10/7 - 10/10 hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 10/1 - 30/3 hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
Giới thiệu cơ bản về NCKU
Tên tiếng Anh: National Cheng Kung University - NCKU
Tên tiếng Trung: 國立成功大學
Địa điểm: Quận Đông, Đài Nam
Đại học Quốc gia Thành Công (NCKU) được thành lập vào 1931, nổi tiếng về kỹ thuật, công nghệ, thiết kế kiến trúc và giảng dạy nghiên cứu y tế. NCKU là một trong những Trường Đại học nghiên cứu tích hợp hàng đầu Đài Loan. NCKU đặt trụ sở tại Thành phố Đài Nam, nơi được coi là trung tâm khoa học và công nghệ Đài Loan
Theo đánh giá của Bộ Giáo dục Đài Loan(MOE), NCKU là một trong 2 trường Đại học tốt nhất của đất nước
Trong suốt quá trình giảng dạy và hoạt động, NCKU đã đem về cho mình nhiều công nhận xếp hạng trên Thế giới và ngày càng có nhiều sinh viên theo học tại Trường.
Khuôn viên Trường NCKU
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
||||||
Ngành/khoa |
Mùa thu |
Mùa xuân |
||||
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|
Khoa nghệ thuật tự do |
||||||
Ngành Văn học Trung Quốc |
● |
● |
● |
|||
Ngành Ngoại ngữ & Văn học |
● |
● |
● |
|||
Văn học |
● |
● |
||||
Ngôn ngữ học / TESOL |
● |
● |
||||
Ngành Lịch sử |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Ngành Văn học Đài Loan |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Nghiên cứu Văn học Đài Loan |
● |
● |
● |
● |
||
Nghiên cứu Đài Loan và Đông Nam Á |
● |
● |
● |
● |
||
Nghiên cứu nghệ thuật |
● |
● |
||||
Khảo cổ học |
● |
● |
||||
Kịch nghệ |
● |
● |
||||
Khoa Khoa học |
||||||
Ngành Toán học |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Ngành Vật lý |
● |
● |
● |
|||
Ngành Hóa học |
● |
● |
● |
● |
||
Ngành Khoa học Trái đất |
● |
● |
● |
● |
||
Ngành Quang tử |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Ngành Khoa học Vũ trụ & Plasma |
● |
● |
● |
● |
||
Khoa Kỹ thuật |
||||||
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Ngành Kỹ thuật Hóa học |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Ngành Khoa học Kỹ thuật |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Điều khiển và giao tiếp điện |
● |
● |
● |
● |
||
Khoa học máy tính và ứng dụng |
● |
● |
● |
● |
||
Cơ học ứng dụng |
● |
● |
● |
● |
||
Tích hợp hệ thống |
● |
● |
● |
● |
||
Máy tính lượng tử và cơ chế sinh học Nano |
● |
● |
● |
● |
||
Ngành Hệ thống & Kỹ thuật Cơ điện tử Hải quân |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Ngành Hàng không & Du hành vũ trụ |
● |
● |
● |
HỌC BỔNG (tùy theo kết quả học tập của ứng viên) |
Đại học |
Trợ cấp:
|
Thạc sĩ |
Trợ cấp: NT$8,000 /tháng (tùy khoa) |
|
Tiến sĩ |
Trợ cấp: NT$15,000/tháng (tùy khoa) |
|
à Xem thêm thông tin học bổng tại: https://admissions.oia.ncku.edu.tw/doc/view/sn/8 |
HỌC PHÍ (đơn vị Đài tệ) |
|||
Mục |
Đại học |
Sau đại học |
|
Mức học phí trung bình |
49,000 - 57,000 |
56,000 - 93,000 |
|
Sách và tài liệu |
8,000 |
8,000 |
|
Bảo hiểm y tế (NHI) |
4,494 |
4,494 |
|
Student Insurance Plan |
126 |
126 |
|
Chổ ở |
Trong khuôn viên trường |
9,000 - 22,000 |
12,000 - 33,000 |
Ngoài trường |
45,000 |
45,000 |
|
Chi phí ăn uống |
36,000 |
36,000 |
|
Chi phí khác |
8,000 |
8,000 |