tọa lạc tại Nantou, Đài Loan. xếp hạng thứ 31 tại Đài Loan và thứ 351 ở Châu Á
|
TỔNG QUAN |
|
|
Vị trí |
Thị trấn Puli, tỉnh Nantou, Đài Loan |
|
Xếp hạng |
|
|
Tổng số lượng sinh viên |
6,623 |
|
Sinh viên quốc tế |
26 |
|
Website |
|
|
TUYỂN SINH |
|
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 20/11 - 1/12 hàng năm |
|
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 3/2 - 9/4 hàng năm |
|
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
||||||
|
Khoa/ngành |
Mùa thu |
Mùa xuân |
||||
|
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|
|
Khoa Nhân văn |
||||||
|
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
v |
v |
v |
v |
||
|
Ngành Ngoại ngữ và Văn học |
v |
v |
v |
|||
|
Ngành Chính sách và Công tác xã hội |
v |
v |
v |
v |
v |
|
|
Ngành Lịch sử |
v |
v |
v |
v |
v |
|
|
Ngành Quản lý và Chính sách Công |
v |
v |
||||
|
Ngành Nghiên cứu Đông Nam Á |
v |
v |
v |
v |
||
|
Chương trình Thạc sĩ Nhân học, Khoa Nghiên cứu Đông Nam Á |
v |
|||||
|
Chương trình Thạc sĩ về Giảng dạy Tiếng Trung như ngôn ngữ thứ hai |
v |
v |
||||
|
Chương trình Thạc sĩ về Công nghiệp Sáng tạo Văn hóa và Tiếp thị Xã hội |
v |
v |
||||
|
Khoa quản lý |
||||||
|
Ngành Kinh doanh Quốc tế |
v |
v |
v |
|||
|
Ngành kinh tế |
v |
v |
v |
|||
|
Ngành tài chính ngân hàng |
v |
v |
v |
|||
|
Ngành Quản lý thông tin |
v |
v |
v |
|||
|
Ngành Du lịch, Giải trí và Quản lý Khách sạn, Phòng Quản lý Du lịch và Giải trí |
v |
|||||
|
Ngành Du lịch, Giải trí và Quản lý Khách sạn, Phòng Quản lý Khách sạn |
v |
|||||
|
Chương trình Thạc sĩ về Khoa Du lịch, Quản lý Giải trí và Khách sạn |
v |
|||||
|
Chương trình Thạc sĩ về chiến lược và phát triển các ngành công nghiệp mới nổi |
v |
v |
||||
|
Chương trình Tiến sĩ về Chiến lược và Phát triển các ngành công nghiệp mới nổi, Phần Chiến lược xu hướng các ngành công nghiệp mới nổi |
v |
v |
||||
|
Chương trình Tiến sĩ về Chiến lược và Phát triển các ngành công nghiệp mới nổi, Phần Nghiên cứu các ngành công nghiệp mới nổi |
v |
v |
||||
|
Chương trình liên ngành |
v |
|||||
|
Khoa Giáo dục |
||||||
|
Khoa Giáo dục Quốc tế và So sánh |
v |
v |
v |
v |
||
|
Ngành Quản lý và Chính sách Giáo dục |
v |
v |
v |
v |
v |
|
|
Chương trình Cử nhân Hướng dẫn và Tư vấn, phòng Tư vấn Tâm lý và Phát triển Nguồn nhân lực |
v |
v |
v |
|||
|
Chương trình về Học tập suốt đời và Phát triển Nguồn nhân lực, phòng Tư vấn Tâm lý và Phát triển Nguồn nhân lực |
v |
v |
v |
|||
|
Ngành Hướng dẫn chương trình giảng dạy và công nghệ |
v |
|||||
|
Khoa Khoa học vả Công nghệ |
||||||
|
Ngành Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin |
v |
v |
v |
v |
v |
|
|
Ngành Xây dựng |
v |
v |
v |
v |
v |
|
|
Ngành Kỹ thuật Điện |
v |
v |
v |
v |
v |
|
|
Ngành Hóa học Ứng dụng |
v |
|
||||
|
HỌC BỔNG (Dựa theo thành tích cá nhân) |
|||
|
Loại |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|
Trợ cấp |
- |
NT$4,000 |
NT$8,000 |
|
Miễn học phí (tính theo credit) |
- |
12 credits/học kỳ |
12 credits/học kỳ |
|
HỌC PHÍ (Đơn vị Đài tệ) |
||||
|
Khoa/ngành
Mục |
Khoa Khoa học và Công nghệ Ngành Quản lý Thông tin |
Khoa Quản lý
|
Khoa Nhân văn Khoa Giáo dục |
|
|
Đại học |
Học phí |
32,745 |
32,457 |
32,457 |
|
General fees |
19,923 |
13,634 |
13,234 |
|
|
Thạc sĩ |
General fees |
33,494 |
27,776 |
25,533 |
|
Học phí (Fee for each credit) |
2,600 |
2,600 |
2,600 |
|
|
Tiến sĩ |
General fees |
32,478 |
25,987 |
25,406 |
|
Học phí (Fee for each credit) |
2,600 |
2,600 |
2,600 |
|
|
Sách và tài liệu |
Trung bình khoảng 2.000 đến 3.000 Đài tệ cho mỗi học kỳ. |
|||
|
Chổ ở |
|
|||
|
Chi phí sinh hoạt |
~ NT$6.000/tháng |
|||
|
Bảo hiểm y tế |
|
|||
|
Các loại phí khác |
|
|||