Tọa lạc tại thành phố Đài Bắc, Đài Loan. Xếp hạng thứ 6 tại Đài Loan và 591 trên toàn thế giới
|
TỔNG QUAN |
|
|
Vị trí |
Quận Wenshan, thành phố Đài Bắc, Đài Loan |
|
Xếp hạng |
|
|
Tổng số lượng sinh viên |
9,840 |
|
Sinh viên quốc tế |
1,866 |
|
Website |
|
|
TUYỂN SINH |
|
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 27/9 - 20/10 hàng năm |
|
Kỳ mua thu |
- |
|
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
||||||
|
Ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|||
|
D |
S |
D |
S |
D |
S |
|
|
Khoa Nghệ thuật tự do |
||||||
|
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
● |
● |
● |
● |
● |
|
|
Ngành Triết học |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Ngành Nghiên cứu Thư viện, Thông tin và Lưu trữ |
● |
● |
||||
|
Ngành Nghiên cứu tôn giáo |
● |
● |
● |
|||
|
Ngành Lịch sử Đài Loan |
● |
● |
● |
● |
||
|
Chương trình Giảng dạy Tiếng Trung như một ngôn ngữ thứ hai |
● |
● |
● |
● |
||
|
Khoa Giáo dục |
||||||
|
Ngành Giáo dục |
● |
● |
● |
|||
|
Khoa Khoa học xã hội |
||||||
|
Ngành Tài chính công |
● |
● |
||||
|
Ngành Hành chính công |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Ngành Kinh tế Đất đai, Chương trình Quản lý Đất đai |
● |
● |
||||
|
Ngành Kinh tế Đất đai, Chương trình Quy hoạch Tài nguyên và Đất đai |
● |
● |
||||
|
Ngành Kinh tế Đất đai, Chương trình Địa tin học |
● |
● |
||||
|
Ngành Kinh tế Đất đai |
● |
● |
● |
● |
||
|
Ngành Dân tộc học |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Ngành nghiên cứu phát triển |
● |
● |
● |
|||
|
Ngành Công tác xã hội |
● |
|||||
|
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Nghiên cứu Châu Á - Thái Bình Dương (IMAS) |
● |
|||||
|
Chương trình Tiến sĩ Quốc tế về Nghiên cứu Châu Á - Thái Bình Dương (IDAS) |
● |
|||||
|
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Kinh tế Ứng dụng và Phát triển Xã hội (IMES) |
● |
|||||
|
Khoa Vấn đề quốc tế |
||||||
|
Ngành goại giao |
● |
|||||
|
Ngành nghiên cứu Đông Á |
● |
● |
● |
|||
|
Khoa truyền thông |
||||||
|
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Nghiên cứu Truyền thông Quốc tế (IMICS) |
● |
|||||
|
Chương trình Thạc sĩ về Công nghệ và Nội dung Kỹ thuật số |
● |
|||||
|
Chương trình Tiến sĩ truyền thông |
● |
|||||
|
Khoa Ngoại ngữ và Văn học |
||||||
|
Ngành Tiếng Anh |
● |
● |
● |
● |
< |
|
Chú thích:
D: Sinh viên chính thức (Degree students)
S: Sinh viên không chính thức (Non-degree students)
● Dạy bằng tiếng Anh
● Dạy bằng tiếng Trung
|
HỌC BỔNG |
||||
|
Loại |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|
|
Sinh viên mới |
Miễn học phí |
Miễn 100% học phí: 5 sinh viên Miễn 50% học phí: 5 sinh viên |
Miễn 100% học phí: 10 sinh viên Miễn 50% học phí: 5 sinh viên |
Miễn 100% học phí: 12 sinh viên |
|
Học bổng sinh viên quốc tế mới |
NT$60,000 |
NT$80,000 |
NT$100,000 |
|
|
Pilot Plan (dành cho Inbound International Students) |
|
|||
|
Sinh viên hiện tại |
Dành cho sinh viên có thành tích xuất xắc |
Phụ thuộc vào khả năng tài trợ |
||
|
à Xem thêm thông tin học bổng tại: https://oic.nccu.edu.tw/Post/1074# |
||||
|
HỌC PHÍ (đơn vị Đài tệ) |
|||
|
Mục |
Đại học |
Sau đại học |
|
|
Mức học phí trung bình |
49,000 - 57,000 |
56,000 - 93,000 |
|
|
Sách và tài liệu |
8,000 |
8,000 |
|
|
Bảo hiểm y tế (NHI) |
4,494 |
4,494 |
|
|
Student Insurance Plan |
126 |
126 |
|
|
Chổ ở |
Trong khuôn viên trường |
9,000 - 22,000 |
12,000 - 33,000 |
|
Ngoài trường |
45,000 |
45,000 |
|
|
Chi phí ăn uống |
36,000 |
36,000 |
|
|
Chi phí khác |
8,000 |
8,000 |
|