Vị trí: Quận Đại An, thành phố Đài Bắc Xếp hạng: thứ 5 tại Đài Loan, vị trí thế giới 276 (theo top university) Tuyển sinh: kỳ mùa xuân và kỳ mua thu Chương trình: tiếng anh và trung Hệ đào tạo: Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ Học bổng: miễn phí học phí trợ cấp hàng tháng: 9000-18000 NTD (7.5tr-15tr/tháng)
ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA ĐÀI LOAN (NATIONAL TAIWAN UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY-NTUST)
(1) Vị trí: Quận Đại An, thành phố Đài Bắc
(2) Xếp hạng: thứ 5 tại Đài Loan, vị trí thế giới 276 (theo top university)
(3) Tuyển sinh:
- Kỳ mùa xuân: hạn chót nộp hồ sơ ngày 30/10 hàng năm
- Kỳ mua thu: hạn chót nộp hồ sơ ngày 30/4 hàng năm
(4) Hệ đào tạo: Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Ngành đào tạo:
Ngành học và chường trình đào tạo |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|||||||||
Anh |
Trung |
Mùa xuân |
Mùa thu |
Anh |
Trung |
Mùa xuân |
Mùa thu |
Anh |
Trung |
Mùa xuân |
Mùa thu |
|
Điều khiển tự động |
|
v |
|
v |
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Cơ khí |
v |
v |
|
V |
v |
|
v |
v |
v |
|
V |
V |
Kiến trúc xây dựng |
|
v |
|
V |
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Vật liệu kỹ thuật |
|
V |
|
v |
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Kỹ thuật hóa học |
v |
v |
|
V |
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Kỹ thuật sinh học |
|
|
|
|
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Kỹ thuật điện và máy tính |
|
v |
|
v |
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Điện tử |
|
v |
|
V |
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Quản lý công nghiệp |
|
v |
|
V |
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Quản trị kinh doanh |
|
v |
|
v |
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Quản lý thông tin |
|
v |
|
v |
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Quản lý kỹ thuật |
|
|
|
|
v |
|
v |
v |
|
|
|
|
Kỹ thuật xử lý màu và ảnh, chiếu sáng |
|
|
|
|
v |
|
v |
v |
|
|
|
|
Khoa tài chính |
|
|
|
|
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Kiến trúc |
|
|
|
|
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Thiết kế |
|
v |
|
v |
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Khoa thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA) |
|
|
|
|
v |
|
v |
v |
|
|
|
|
Ứng dụng ngôn ngữ |
|
v |
|
V |
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Ngôn ngữ số và giáo dục (digital learning and education) |
|
|
|
|
v |
|
v |
v |
v |
|
v |
v |
Đánh v: nghĩa là ngành học có mở vào các kỳ và ngôn ngữ đào tạo Tiếng Anh.
Học bổng
Học bổng của trường: 3 năm dành cho tiến sĩ và 2 năm cho hệ thạc sĩ
Học bổng toàn phần : miễn phí học phí trợ cấp 18,000 NTD/tháng (15 triệu VND/tháng) cho tiến sĩ và 15,000 NTD/tháng (12tr) cho thạc sĩ
Học bổng bán phần: miễn phí học phí và trợ cấp 13,000 NTD/tháng cho tiến sĩ và 9,000 NTD/tháng cho hệ thạc sĩ
Học bổng miến phí học phí 100% cho hệ thạc sĩ và tiến sĩ.
Học phí và ký túc xá
- khối ngành kỹ thuật học phí: 57,000 NTD/kỳ
- Khối ngành kinh tế học phí: 52,000 NTD/kỳ
Ký túc xá (trường sắp xếp)
Ký túc xá mới: 14,000 NTD/kỳ
Ký túc xá cũ: 7,500 NTD/kỳ
Chi phí sinh hoạt hàng tháng nếu ở ký túc xá: 6,000-7,000 NTD/tháng
Tỷ giá: 1 NTD~810 VND
Xem thêm thông tin chi tiết tại: https://www.admission.ntust.edu.tw/var/file/52/1052/img/2629/GraduateTuitionandFees.pdf