Đại học quốc lập Đài Đông – National Taitung University (NTTU, 國立臺東大學) là một trường đại học công lập với hơn 4.000 sinh viên, 40.000 cựu sinh viên và 728 giảng viên và nhân viên.
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Thành phố Đài Đông, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
4,341 |
Sinh viên quốc tế |
93 |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 01/09 - 29/09 hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 25/3 - 30/4 hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
|||
Ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa Giáo dục |
|||
Ngành Giáo dục |
● |
|
|
Ngành Nghiên cứu Giáo dục |
|
● |
● |
Chương trình Thạc sĩ Giáo dục Chương trình và Hướng dẫn |
|
● |
|
Ngành Công nghiệp Giáo dục và Truyền thông Kỹ thuật số |
● |
|
|
Ngành Tài nguyên Văn hóa và Các ngành Giải trí |
● |
● |
|
Ngành Giáo dục thể chất |
● |
● |
|
Ngành Giáo dục Mầm non |
● |
● |
|
Ngành Giáo dục Đặc biệt |
● |
● |
|
Chương trình Cử nhân về Hiệu suất Thể thao |
|
|
|
Khoa Nhân văn |
|||
Ngành Văn học dành cho trẻ em sau đại học |
|
● |
|
Ngành Tiếng Anh |
● |
|
|
Ngành Công nghiệp Nghệ thuật |
● |
|
|
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
● |
● |
|
Ngành Âm nhạc |
● |
● |
|
Ngành Công vụ và Văn hóa |
● |
|
|
Ngành Công vụ và Văn hóa (Chương trình Thạc sĩ Nghiên cứu Austronesian) |
|
● |
|
Ngành Công vụ và Văn hóa (Chương trình Thạc sĩ về Các vấn đề Công cộng) |
|
● |
|
Ngành Công nghiệp giải trí thể thao và thư giãn |
● |
|
|
Khoa Khoa học và Kỹ thuật |
|||
Ngành Khoa học Thông tin và Hệ thống Quản lý |
● |
● |
|
Ngành Toán ứng dụng |
● |
|
|
Ngành Kỹ thuật Khoa học Ứng dụng (Vật lý Ứng dụng) |
● |
|
|
Ngành Khoa học Ứng dụng (Hóa học và Khoa học nano) |
● |
|
|
Ngành Khoa học Ứng dụng |
|
|
|
Ngành Khoa học Đời sống |
● |
● |
|
Ngành Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin |
● |
|
|
Chương trình liên ngành về Công nghệ Thông tin xanh |
● |
|
|
HỌC BỔNG |
||
Loại |
Đại học |
Sau đại học |
Trợ cấp sinh hoạt |
NT$5,000/tháng |
|
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế |
Trình độ tiếng Trung TOCFL B1 (trở lên) được miễn toàn bộ học phí và các khoản phí khác. |
|
Thành tích Học tập Xuất sắc
|
|
|
Học bổng tình nguyện |
Giới hạn tối đa 20 giờ/tháng và NT$250/giờ |
HỌC PHÍ (đơn vị Đài tệ) |
|||
Mục |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Mức học phí trung bình |
NT$ 47,070 ~ 54,110 |
NT$ 47,650 ~ 54,160 |
NT$ 47,650 ~ 49,150 |
Student Insurance |
NT$ 248/học kì |
||
Phí máy tính và Internet |
NT$ 300/học kì |
||
Bảo hiểm y tế (NHI) |
NT$ 749/tháng |
||
Phí hướng dẫn cá nhân và dụng cụ |
NT$ 10,840/học kì |
||
Phí bảo trì cho các chuyên ngành âm nhạc |
NT$ 12,540/học kì |