Đại học khoa học kỹ thuật quốc lập Bành Hồ được thành lập vào năm 1991. Trường có tên tiếng anh là National Penghu University of Science and Technology (NPU).
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Thành phố Magong, Bành Hổ, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
3,047 |
Sinh viên quốc tế |
34 |
Website |
https://www.npu.edu.tw/eng/content/index.aspx?Parser=1,20,97,88 |
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 20/05 - 12/06 hàng năm |
Kỳ mua thu |
- |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
|||
Khoa/ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa Nhân văn và Quản lý |
|||
Ngành Ngoại ngữ Ứng dụng |
● |
|
|
Ngành Quản lý thông tin |
● |
|
|
Ngành Quản lý Vận tải và Hàng hải |
● |
|
|
Ngành Tiếp thị và Quản lý Logistic / Quản lý Dịch vụ |
● |
● |
|
Khoa Kỹ thuật và Tài nguyên Biển |
|||
Ngành Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Thông tin |
● |
|
|
Ngành Kỹ thuật Truyền thông |
● |
|
|
Ngành Kỹ thuật Điện / Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính |
● |
● |
|
Ngành Nuôi trồng thủy sản / Nguồn lợi sinh học thủy sản và Nuôi trồng thủy sản |
● |
● |
|
Ngành Khoa học thực phẩm / Viện khoa học thực phẩm |
● |
● |
|
Khoa Du lịch và Giải trí |
|||
Ngành Giải trí biển |
● |
|
|
Ngành Quản lý Khách sạn |
● |
|
|
Ngành Du lịch và Giải trí / Quản lý Du lịch và Giải trí |
● |
● |
|
HỌC BỔNG |
Đại học |
Top 60%: NT$3,000 làm trong 15 giờ Top 50%: NT$4,000 làm trong 20 giờ Top 30%: NT$5,000 làm trong 25 giờ Top 20%: NT$6,000 làm trong 30 giờ
|
Thạc sĩ |
||
Tiến sĩ |
HỌC PHÍ (đơn vị Đài tệ) |
|||
Mục |
Đại học |
Sau đại học |
|
Học phí ước tính và Credit fees |
Khoa Kỹ thuật và Tài nguyên Biển |
52,117 - 52,202 |
46,000-48,000 |
Khoa Nhân văn và Quản lý |
45,961 - 46,082 |
51,000 – 54,000 |
|
Khoa Du lịch và Giải trí |
45,961 - 46,082 |
46,000-48,000 |
|
Bảo hiểm sinh viên |
300/học kỳ |
||
Phí Internet |
350/học kỳ |
||
Bảo hiểm y tế quốc dân |
4,500/học kỳ |
||
Chi phí nhà ở |
7,500/học kỳ |