Địa chỉ: Số 22, đoạn 3, đường Thái Lâm, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Thông tin chung về Học viện Kỹ thuật Lê Minh
Học Viện Kỹ Thuật Lê Minh được thành lập vào năm 1969
Trường có tổng diện tích 71.100 m2. Hiện tại, trường có khoảng hơn 5.500 sinh viên.
Địa chỉ: Số 22, đoạn 3, đường Thái Lâm, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan.
Trường có vị trí gần rất thuận tiện, gần với các khu công nghiệp như Đài Bắc, Lâm Khẩu, Đào Viên
Tên tiếng Anh: Lee-Ming Institute of Technology
Tên tiếng Trung: 黎 明 技 術 學 院
Website: https://www.lit.edu.tw/
Tuyển sinh
- Kỳ mua thu: Đăng ký trước ngày 30/8
-Kỳ mùa xuân: Đăng ký trước ngày 28/2
Chương trình học
Tuyển sinh hệ Tự túc và hệ dự bị Đại Học (1+4), năm thứ nhất dự bị tiếng Hoa, trước khi kết thúc chương trình học tiếng Hoa đạt TOCFL A2 trở lên có thể đăng ký học khoa: Kỹ thuật Cơ Điện, Kỹ thuật Cơ Khí hoặc Kỹ thuật Ô Tô của trường.
Các ngành tuyển sinh
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật ô tô
Khoa Quản lý Thực phẩm & Đồ uống
Du lịch và Quản lý Giải trí
Kinh doanh thời trang quốc tế
Khoa đa phương tiện kỹ thuật số
Khoa Thẩm Mỹ Ứng Dụng
Khoa thời trang và thiết kế
Khoa biểu diễn nghệ thuật
Học Bổng tự túc
Miễn học phí và ký túc xá năm nhất
Học bổng duy trì cho các năm tiếp theo là 10,000/kỳ
Học Bổng hệ 1+4
Khi nhập học khoa kỹ thuật Cơ Điện, Kỹ thuật Cơ Khí hoặc Kỹ thuật Ô Tô:
Năm 1: Miễn học phí, tạp phí và Ký túc xá
Năm 2~4: Mỗi học kỳ nộp khoảng 41,000 Đài tệ (đã trừ tiền hỗ trợ học bổng), phí KTX 9,500 Đài tệ
Học Phí
Năm thứ nhất dự bị tiếng Hoa
Học kỳ | Học kỳ 1 | Học kỳ 2 |
Học phí,tạp phí | 26,000 | 26,000 |
Phí ký túc xá | 0 | 9,500 |
Tổng cộng | 26,000 | 35,500 |
Khi nhập học khoa kỹ thuật Cơ Điện, Kỹ thuật Cơ Khí hoặc Kỹ thuật Ô Tô:
Năm 1: Miễn học phí, tạp phí và Ký túc xá
Năm 2~4: Mỗi học kỳ nộp khoảng 41,000 Đài tệ (đã trừ tiền hỗ trợ học bổng), phí KTX 9,500 Đài tệ
Học kỳ | Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ 3 | Học kỳ 4 |
Học phí,tạp phí | 0 | 0 | 41,000 | 41,000 |
Phí KTX | 0 | 0 | 9,500 | 9,500 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 50,500 | 50,500 |
Học kỳ | Học kỳ 5 | Học kỳ 6 | Học kỳ 7 | Học kỳ 8 |
Học phí, tạp phí | 41,000 | 41,000 | 41,000 | 41,000 |
Phí KTX | 9,500 | 9,500 | 9,500 | 9,500 |
Tổng cộng | 50,500 | 50,500 | 50,500 | 50,500 |