Đại học Đại Diệp (DYU) được thành lập vào tháng 3 năm 1990. DYU là một trường đại học công nghiệp theo phong cách Đức. Trường nằm ở khu ngoại ô của Chương Hóa
Tổng quan
- Vị trí: huyện Chương Hoá
- Xếp hạng: 56 tại Đài Loan, 3631 trên thế giới (theo https://www.webometrics.info/en/asia/taiwan)
- Tổng số sinh viên: 7,770 (https://udb.moe.edu.tw/StatCardList/University/000012CE61C8/1012/大葉大學)
- Sinh viên quốc tế: 448
- Website: https://www.dyu.edu.tw
Tuyển sinh
- Kỳ mùa xuân: tháng 10 - tháng 12
- Kỳ mua thu: tháng 3 - tháng 6
- Hệ đào tạo: đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Chương trình học
(http://fa.dyu.edu.tw/download/inter_20210202152550.pdf)
Khoa |
Ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Tiếng Trung |
Tiếng Anh |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện |
V |
V |
V |
V |
|
Cơ khí và kỹ thuật tự động hóa |
V |
V |
V |
V |
|
|
Kỹ sư môi trường |
V |
V |
V |
V |
|
|
Khoa học máy tính và Kỹ sư thông tin |
V |
V |
|
V |
|
|
Thiết kế và nghệ thuật |
Thiết kế công nghiệp |
V |
V |
|
V |
|
Thiết kế không gian |
V |
|
|
V |
|
|
Nội dung Kỹ thuật số Đa phương tiện |
V |
|
|
V |
|
|
Thiết kế Truyền thông Trực quan |
V |
|
|
V |
|
|
Nghệ thuật Truyền thông |
V |
|
|
V |
|
|
Thiết kế và Nghệ thuật |
|
V |
|
V |
|
|
Nghiên cứu Kiến trúc |
|
V |
|
V |
|
|
Quản lý |
Tài Chính |
V |
|
|
V |
|
Chương trình sau đại học về phát triển giáo dục chuyên nghiệp |
|
V |
|
V |
|
|
Chương trình Tiến sĩ Quản lý |
|
|
V |
V |
V |
|
Ngoại ngữ |
Ngôn ngữ Anh |
V |
V |
|
V |
V |
Tiếng Nhật ứng dụng |
V |
|
|
V |
|
|
Công nghệ sinh học |
Thực phẩm và Công nghệ Sinh học Ứng dụng |
V |
V |
|
V |
|
Y sinh |
V |
V |
|
V |
|
|
Dược liệu và Sức khỏe ứng dụng |
V |
V |
|
V |
|
|
Du lịch và nhà hàng khách sạn |
Quản lý Lữ hành Du lịch |
V |
|
|
V |
|
Quản lý Khách sạn |
V |
|
|
V |
|
|
Chương trình Cử nhân làm bánh và điều chế đồ uống |
V |
|
|
V |
|
|
Sức khỏe và điều dưỡng |
Điều dưỡng |
V |
|
|
V |
|
Đo thị lực |
V |
|
|
V |
|
|
Quản lý sức khỏe và thể thao |
V |
V |
|
V |
|
|
Kỹ thuật Y sinh |
V |
|
|
V |
|
|
Chương trình thạc sĩ về thiết kế và vật liệu cho thiết bị và dụng cụ y tế |
|
V |
|
V |
|
Học bổng:
- Loại 1: Miễn 100% học phí và các khoản phí khác trong một học kỳ và được tặng thêm 40.000 NTD (chỉ áp dụng cho sinh viên mới Tiến sĩ)
- Loại 2: Miễn 100% học phí và các khoản phí khác trong một học kỳ (áp dụng cho tất cả sinh viên mới)
- Loại 3: Giảm 50% học phí và các khoản phí khác trong một học kỳ (áp dụng cho tất cả học viên mới)
Học phí:
- Học phí (tuỳ chương trình học): 48,000 - 61,000 NTD/kỳ
- Chi phí ktx: khoảng 25,000 NTD/kỳ
- Chi phí sinh hoạt: 6,000 - 10,000 NTD/tháng