Đại học Điều dưỡng và Khoa học Y tế Quốc gia Đài Bắc được thành lập năm 1954 tiền thân là trường Cao đẳng Điều dưỡng tỉnh Đài Loan. Năm 1981, trường trở thành trường Cao đẳng Điều dưỡng Quốc gia Đài Bắc và được cải tổ lại thành Trường Cao đẳng Điều dưỡng Quốc gia Đài Bắc năm 1994. Cuối cùng, vào tháng 8 năm 2010, Bộ Giáo dục đã phê chuẩn tên mới của trường, “Đại học Điều dưỡng và Khoa học Y tế Quốc gia Đài Bắc” để công nhận sự phát triển và thành tựu nổi bật của trường. NTUNHS đã nuôi dưỡng nhiều chuyên gia điều dưỡng, chăm sóc sức khỏe và quản lý xuất sắc trong hơn nửa thế kỷ của lịch sử. Là một trong những trường lâu đời được nhiều sinh viên du học Đài Loan yêu thích.
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Quận Peitou, thành phố Đài Bắc, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
4,859 |
Sinh viên quốc tế |
52 |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 01/01 - 31/03 hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
|||
Khoa/ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa Điều dưỡng |
|||
Ngành Điều dưỡng |
● |
● |
● |
Ngành Hộ sinh và Chăm sóc Sức khỏe Phụ nữ |
● |
● |
|
Chương trình Sau đại học về tích hợp y học cổ truyền Trung Quốc với điều dưỡng phương Tây |
|
● |
|
Ngành Y tế Đồng minh Giáo dục và Học tập Điện tử |
● |
● |
|
Chương trình Tiến sĩ Điều dưỡng Quốc tế |
|
|
● |
Chương trình Thạc sĩ Khoa học Điều dưỡng Quốc tế |
|
● |
|
Chương trình Thạc sĩ Khoa học Y tá - Hộ sinh Quốc tế |
|
● |
|
Ngành Chăm sóc sức khỏe Lão khoa |
● |
|
|
Khoa Công nghệ Y tế |
|||
Ngành Quản lý Khám chữa bệnh |
● |
● |
|
Ngành Quản lý Thông tin |
● |
● |
|
Ngành Bệnh lý ngôn ngữ nói và thính học |
● |
● |
|
Ngành Công nghiệp Giải trí và Nâng cao Sức khỏe |
● |
● |
|
Ngành Chăm sóc Dài hạn |
● |
● |
|
Khoa Y tế và Phát triển Con người |
|||
Ngành Chăm sóc trẻ sơ sinh và trẻ em |
● |
● |
|
Chương trình Thạc sĩ Montessori Quốc tế |
|
● |
|
Ngành Thể dục và Khoa học Sức khỏe |
● |
● |
|
Ngành Thanatology và Tư vấn Sức khỏe |
● |
● |
|
Chú thích:
● Dạy bằng tiếng Anh
● Dạy bằng tiếng Trung
HỌC BỔNG |
Đại học |
Miễn học phí và credit fees |
Thạc sĩ |
||
Tiến sĩ |
HỌC PHÍ (đơn vị Dollar) |
|||
Mục |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Học phí và lệ phí |
3,676/năm |
||
Tiền ăn ở |
1,453/năm |
||
Sách và tài liệu |
606/năm |
||
Chi phí sinh hoạt |
3,200/năm |
||
Bảo hiểm sức khỏe |
410/năm |