Đại học Giáo dục quốc gia Đài Trung (National Taichung University of Education) là một trong những trường đại học trọng điểm khi du học Đài Loan. Giáo dục là cơ sở phát triển của Đài Loan, chính vì hiểu được điều đó, trường luôn coi việc bồi dưỡng giáo viên là ưu tiên hàng đầu.
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Quận West, thành phố Đài Trung, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
12,826 |
Sinh viên quốc tế |
258 |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 01/08 - 31/10 hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 01/02 - 30/04 hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
|||
Khoa/ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa Giáo dục |
|||
Ngành Giáo dục |
● |
● |
● |
Ngành Giáo dục Đặc biệt |
● |
● |
|
Ngành Giáo dục Mầm non |
● |
● |
|
Ngành Giáo dục Thể chất |
● |
● |
|
Ngành Viện Đo lường và Thống kê Giáo dục |
|
● |
● |
Khoa Quản lý |
|||
Ngành Kinh doanh Quốc tế |
● |
|
|
Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Quốc tế (IMBA) |
|
● |
|
Ngành Quản lý và Thiết kế Sáng tạo |
● |
● |
|
Chương trình Sau đại học về Quản lý Du lịch Bền vững và Giải trí |
|
● |
|
Chương trình Thạc sĩ Quản lý Giáo dục Đại học |
|
● |
|
Khoa Khoa học |
|||
Ngành Sư phạm Toán học |
● |
● |
|
Ngành Ứng dụng Khoa học phổ biến |
● |
● |
|
Ngành Khoa học Máy tính |
● |
● |
|
Ngành Công nghệ và Kỹ thuật số |
● |
● |
|
Khoa Nhân văn và Nghệ thuật tự do |
|||
Ngành Giáo dục Ngôn ngữ và Văn học |
● |
● |
● |
Ngành Phát triển Khu vực và Xã hội |
● |
● |
|
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Đài Loan |
● |
● |
|
Ngành Tiếng Anh |
● |
● |
|
Ngành Nghệ thuật |
● |
● |
|
Ngành Âm nhạc |
● |
● |
|
Ngành Tư vấn và Tâm lý Ứng dụng |
● |
● |
|
Chú thích:
● Dạy bằng tiếng Anh
● Hoàn toàn/Đa phần dạy bằng tiếng Trung
HỌC BỔNG |
Đại học |
Miễn học phí và các khoản phí khác |
Thạc sĩ |
||
Tiến sĩ |
HỌC PHÍ (đơn vị Đài tệ) |
|||
Mục |
Đại học |
Sau đại học |
|
Khoa Giáo dục |
Học phí |
32,550 - 32,830 |
20,380 - 23,560 |
Phí khác |
13,480 - 20,575 |
||
Credit fee |
2,000 – 2,200 |
3,000 |
|
Khoa Quản lý |
Học phí |
30,400 - 32,830 |
21,640 - 23,560 |
Phí khác |
13,480 - 20,575 |
||
Credit fee |
2,000 – 2,200 |
3,000 |
|
Khoa Khoa học |
Học phí |
32,830 |
23,560 |
Phí khác |
20,575 |
||
Credit fee |
2,200 |
3,000 |
|
Khoa Nhân văn và Nghệ thuật tự do |
Học phí |
32,550 - 32,830 |
20,380 - 23,560 |
Phí khác |
13,480 - 20,575 |
||
Credit fee |
2,000 – 2,200 |
3,000 |
|
Phí máy tính |
367 |
||
Sách và tài liệu |
2,000/học kì |
||
Phí ký túc xá |
20,000/năm |
||
Chi phí ăn uống |
6,000 – 8,000/tháng |
||
Bảo hiểm y tế (NHI) |
800/tháng |
||
Chi phí mới phát sinh khi đến Đài Loan |
10,000/tháng |