Tọa lạc tại thành phố Bình Đông, Đài Loan. Xếp hạng thứ 72 tại Đài Loan và vị trí 5561 trên toàn thế giới
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Thành phố Bình Đông, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
8,891 |
Sinh viên quốc tế |
21 |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ đến 30/09 hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ đến 31/03 hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
|||
Khoa/ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa Giáo dục |
|||
Ngành Quản lý Giáo dục |
|
● |
● |
Ngành Giáo dục |
● |
● |
|
Ngành Tư vấn và Tâm lý Giáo dục |
● |
● |
|
Ngành Giáo dục trẻ em từ sớm |
● |
● |
|
Ngành Giáo dục đặc biệt |
● |
● |
|
Khoa Nghệ thuật Tự do & Khoa học Xã hội |
|||
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
● |
● |
|
Ngành Phát triển xã hội |
● |
● |
|
Ngành Âm nhạc |
● |
● |
|
Ngành Nghệ thuật thị giác |
● |
● |
|
Ngành tiếng Anh |
● |
● |
|
Ngành văn hóa và sáng tạo |
● |
● |
|
Ngành Tiếng anh ứng dụng |
● |
● |
|
Ngành Tiếng Nhật ứng dụng |
● |
|
|
Khoa Khoa học |
|||
Ngành Khoa học Ứng dụng |
|
● |
● |
Ngành Khoa học Giao tiếp |
● |
● |
|
Ngành Toán học ứng dụng |
● |
● |
|
Ngành Vật lý ứng dụng |
● |
● |
|
Ngành Hóa học ứng dụng |
● |
● |
|
Ngành Giáo dục thể chất |
● |
● |
|
Khoa Khoa học Máy tính |
|||
Ngành Máy tính và Truyền thông |
● |
|
|
Ngành Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin |
● |
● |
|
Ngành Khoa học máy tính |
● |
● |
|
Ngành Quản lý thông tin |
● |
● |
|
Ngành Intelligent Robotics |
● |
|
|
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Công nghệ Thông tin và Ứng dụng |
|
● |
|
Khoa Quản lý |
|||
Ngành Quản lý & Tự động hóa Thương mại |
● |
● |
|
Ngành Tiếp thị & Quản lý Phân phối |
● |
● |
|
Ngành Quản lý giải trí |
● |
● |
|
Ngành Bất động sản & Quản lý |
● |
● |
|
Ngành Quản trị kinh doanh |
● |
● |
|
Ngành Thương mại quốc tế |
● |
● |
|
Ngành Tài chính |
● |
● |
|
Ngành Kế toán |
● |
|
|
Khoa Sáng tạo và Quốc tế |
|||
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Giáo dục STEM |
|
● |
|
HỌC BỔNG |
Đại học |
|
|
Sau đại học |
Học bổng Ưu tú
|
|
|
Học bổng Brilliance |
|
||
Học bổng xuất sắc
|
|
HỌC PHÍ VÀ KÝ TÚC XÁ (Đơn vị Đài tệ) |
|||
Mục |
Đại học |
Sau đại học |
|
Khoa Giáo dục
|
Học phí |
37,761 |
39,045 |
Phí khác |
7,644 |
7,905 |
|
Khoa Nghệ thuật Tự do và Khoa học Xã hội (không bao gồm Khoa Âm nhạc và Khoa Nghệ thuật Thị giác) |
Học phí |
37,761 |
39,045 |
Phí khác |
7,644 |
7,905 |
|
Khoa Quản lý
|
Học phí |
37,761 |
30,870 |
Phí khác |
7,644 |
18,900 |
|
Khoa Khoa học (bao gồm Khoa Âm nhạc và Khoa Nghệ thuật Thị giác) |
Học phí |
40,789 |
40,789 |
Phí khác |
13,443 |
13,443 |
|
Khoa Khoa học Máy tính |
Học phí |
40,789 |
37,044 |
Phí khác |
13,443 |
19,350 |
|
Chổ ở ký túc xá /học kỳ |
7,200 ~ 13,030 |
8,810 ~ 13,330 |