Đại học quốc gia Cao Hùng là một trường đại học quốc lập hàng đầu tọa lạc tại quận Nam Tử, Cao Hùng, Đài Loan. Trường nằm gần ngã ba có hầm chui của Quốc lộ 1 và cách sân bay quốc tế Cao Hùng 20 km
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Quận Nanzih, thành phố Cao Hùng, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
5,279 |
Sinh viên quốc tế |
- |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 20/10 - 10/11 hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 21/04 - 11/05 hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
|||
Khoa/ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|||
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Phương Tây |
● ● |
|
|
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Phương Tây - Chương trình Văn học, Văn hóa và Thực hành Giảng dạy |
|
● ● |
|
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Phương Tây - Chương trình Ngôn ngữ học và Thực hành Giảng dạy |
|
● ● |
|
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Đông Á - Chương trình tiếng Nhật |
● ● |
● ● |
|
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Đông Á - Chương trình tiếng Hàn Quốc |
● ● |
● ● |
|
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Đông Á - Chương trình tiếng Tiếng Việt |
● ● |
● ● |
|
Ngành Kinesiology, Sức khỏe và Nghiên cứu Giải trí |
● |
● |
|
Ngành Kiến trúc |
● |
● |
|
Ngành Thủ công mỹ nghệ và Thiết kế Sáng tạo |
● |
|
|
Ngành Hiệu suất Thể thao |
● |
|
|
Khoa Luật |
|||
Ngành Luật |
● |
● |
● |
Ngành Chính phủ và Pháp luật |
● |
● |
● |
Ngành Luật Kinh tế và Tài chính |
● |
● |
● |
Khoa Quản lý |
|||
Ngành Quản lý Kinh doanh và Công nghiệp Châu Á Thái Bình Dương - Chương trình Quản lý Kinh doanh |
● |
● |
|
Ngành Quản lý Công nghiệp và Kinh doanh Châu Á Thái Bình Dương - Chương trình Quản lý Công nghiệp |
● |
● |
|
Ngành Kinh tế Ứng dụng |
● ● |
● ● |
|
Ngành Tài chính |
● ● |
● ● |
|
Ngành Quản lý thông tin |
● |
● |
|
Ngành Kinh doanh và Quản lý |
● |
● |
|
Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Quốc tế (IBMA) |
|
● |
|
Khoa Khoa học |
|||
Ngành Toán học Ứng dụng |
● ● |
● ● |
● ● |
Ngành Khoa học Sự sống |
|
|
|
Ngành Hóa học Ứng dụng |
● |
● |
|
Ngành Vật lý Ứng dụng |
● ● |
● ● |
|
Ngành Thống kê |
|
● |
|
Khoa Kỹ thuật |
|||
Ngành Điện |
● |
● |
● |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường |
● |
● |
|
Ngành Kỹ thuật Hóa chất và Vật liệu |
● ● |
● ● |
|
Ngành Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin |
● |
● |
|
Chú thích:
● Dạy bằng tiếng Anh
● Dạy bằng tiếng Trung
● Dạy bằng tiếng Nhật
● Dạy bằng tiếng Hàn
● Dạy bằng tiếng Việt
HỌC BỔNG |
Đại học |
|
Thạc sĩ |
||
Tiến sĩ |
HỌC PHÍ (đơn vị Đài tệ) |
||||
Mục |
Đại học |
Sau đại học |
||
Học phí |
Khoa Luật |
46,000 |
||
Khoa Quản lý |
47,000 |
|||
Khoa Khoa học |
54,000 |
|||
Khoa Kỹ thuật |
54,000 |
|||
Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Phương Tây |
23,320 |
||
Ngành Kiến trúc, Thủ công mỹ nghệ và Thiết kế Sáng tạo |
26,720 |
|||
Ngành Hiệu suất Thể thao, Kinesiology, Sức khỏe và Nghiên cứu Giải trí |
26,510 |
|||
Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Quốc tế (IBMA) |
117,600 |
|||
Chổ ở |
Trong trường |
7,250 – 9,800/học kỳ |
||
Ngoài trường |
3,000 – 5,000/tháng |
|||
Chi phí ăn uống |
7,000/tháng |