Đại học quốc lập Đài Bắc được thành lập từ năm 1949, tiền thân là Trường Cao Đẳng Hành Chính Công Tỉnh Đài Loan và chủ yếu đào tạo kiến thức về pháp luật và thương mại cho tầng lớp ưu tú của đất nước. Với bề dày lịch sử và có hơn 100.000 cựu sinh viên trường Đại học quốc lập Đài Bắc luôn đạt được kết quả xuất sắc trong giáo dục. Hiện nay, trường đã kí thỏa thuận liên kết với hơn 110 trường Đại học trên toàn thế giới với các chương trình liên kết phong phú như các chương trình nghiên cứu quốc tế, trao đổi học sinh, bằng đôi…
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Quận Sanxia, thành phố Tân Bắc, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
7,932 |
Sinh viên quốc tế |
424 |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 09/09 – 31/10 hàng năm |
Kỳ mua thu |
- |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
|||
Ngành/khoa |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa Quốc tế về Đổi mới Bền vững |
|||
Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA) Tài chính |
|
● |
|
Ngành Quốc tế về quản trị đô thị |
|
● |
|
Chương trình Thạc sĩ về Quản lý chăm sóc sức khỏe thông minh |
|
● |
|
Khoa Kinh doanh |
|||
Ngành Thống kê |
● |
● |
|
Ngành Kinh doanh Quốc tế |
|
● |
|
Ngành Quản lý thông tin |
|
● |
|
Khoa Công vụ |
|||
Ngành Tài chính công |
|
● |
|
Ngành Quy hoạch Đô thị |
|
● |
● |
Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
|
● |
● |
Khoa Nhân văn |
|||
Ngành Lịch sử |
● |
● |
|
Ngành Di sản Văn hóa và Nghệ thuật Dân gian |
|
● |
|
Khoa Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính |
|||
Ngành Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính |
|
|
● |
Ngành Kỹ thuật Truyền thông |
|
● |
|
Ngành Kỹ thuật Điện |
|
● |
|
Chú thích:
● Dạy bằng tiếng Anh
● Có ít/Một phần dạy bằng tiếng Anh
● Không có khóa học dạy bằng tiếng Anh
HỌC BỔNG (tùy theo kết quả học tập của ứng viên) |
Đại học |
Gần như không có |
Thạc sĩ |
|
|
Tiến sĩ |
|
|
à Xem thêm thông tin học bổng tại: https://www.ntpu.edu.tw/admin/a7/org/a7-3/recruitt21_more.php?id=101 |
HỌC PHÍ |
|||
Mục |
Đại học |
Sau đại học |
|
Khoa Kỹ thuật điện và Khoa học máy tính |
Học phí |
52,668 |
24,620 |
Credit fees |
1,960 |
2,980 |
|
Khoa Kinh doanh
|
Học phí |
46,091 |
21,320 |
Credit fees |
1,960 |
2,980 |
|
Khoa Luật, Công vụ, Khoa học xã hội, Nhân văn |
Học phí |
45,691 |
21,000 |
Credit fees |
1,960 |
2,980 |
|
Khoa Quốc tế về Đổi mới Bền vững |
Học phí |
- |
21,320 - 22,970 |
Credit fees |
- |
2,980 |
|
Phí truy cập tài nguyên học ngôn ngữ (chỉ tính trong năm đầu) |
NT$1,060 - 1,440/học kì |
- |
|
Phí truy cập máy tính và truyền thông mạng (chỉ tính trong năm đầu) |
NT$2,340/học kì |
NT$1,900/học kì |
|
Chổ ở (học kì) |
Nam: 11,000-17,075 Nữ: 11,000-17,075 |
Nam: 13,200-17,075 Nữ: 11,000-17,075 |
|
Phí Internet |
NT$500 |