Đại học Đài Bắc – 臺北市立大學 là trường đại học lâu đời nhất tại Đài Loan, được thành lập từ năm 1895. University of Taipei (UT) với hơn 100 lịch sử trong lĩnh vực giáo dục đã và đang đóng góp những thành tựu to lớn đến sự phát triển của đất nước. Kể từ khi xác nhận tái lập sau tháng 8 năm 2013, UT đã bắt đầu một cuộc cải cách nhằm nỗ lực cho nền giáo dục xuất sắc với tầm nhìn toàn cầu.
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Thành phố Đài Bắc, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
7,329 |
Sinh viên quốc tế |
215 |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 10/08 - 30/09 hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 06/04 - 20/05 hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
|||
Khoa/ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa Giáo dục |
|||
Ngành Giáo dục |
● |
● ● |
● ● |
Ngành Giáo dục Đặc biệt |
|
● ● |
|
Ngành Giáo dục Mầm non |
● |
● ● |
|
Ngành Tâm lý và Tư vấn |
● |
|
|
Ngành Học liệu và Thiết kế Vật liệu |
● |
● ● |
|
Ngành Quản lý Giáo dục và Đánh giá |
|
● |
● |
Khoa Nhân văn & Nghệ thuật |
|||
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
● ● |
● ● |
● ● |
Ngành Lịch sử và Địa lý |
● |
● ● |
|
Khoa Âm nhạc |
● ● |
● ● |
|
Ngành Nghệ thuật thị giác |
● ● |
● ● |
|
Ngành Xã hội và Công cộng |
● |
● |
|
Ngành Hướng dẫn tiếng Anh |
● |
● |
|
Ngành Khiêu vũ |
● |
|
|
Chương trình Thạc sĩ dạy tiếng Trung như một ngôn ngữ thứ hai |
|
● ● |
|
Khoa Khoa học |
|||
Ngành Trái đất và Khoa học Sự sống (Chương trình Đại học & Thạc sĩ về Giáo dục Môi trường và Tài nguyên) |
● |
● |
|
Ngành Vật lý Ứng dụng và Hóa học |
● ● |
● ● |
|
Ngành Khoa học Máy tính |
● ● |
● ● |
|
Ngành Toán học (Chương trình Đại học & Thạc sĩ về Khoa học Dữ liệu và Giáo dục Toán học) |
● ● |
● ● |
|
Ngành Giáo dục thể chất |
● ● |
● ● |
|
Khoa Kinesiology |
|||
Ngành Khoa học Thể thao |
|
● ● |
● ● |
Ngành Sư phạm Thể thao |
|
● |
|
Ngành Công nghệ Dụng cụ Thể thao |
|
● ● |
|
Ngành Điều trị Thể thao |
|
● ● |
● ● |
Ngành Thể thao bóng |
● ● |
|
|
Ngành Điền kinh |
● |
|
|
Ngành Thể thao dưới nước |
● |
|
|
Ngành Võ thuật |
● |
|
|
Ngành Nghệ thuật biểu diễn thể thao |
● |
|
|
Ngành Quản lý Giải trí và Thể thao |
● |
● |
|
Ngành Thể dục và Khoa học Sức khỏe |
● ● |
● |
|
Chương trình Thạc sĩ về Giáo dục Chuyển tiếp và Giải trí cho Người Khuyết tật |
|
● |
|
Khoa Quản lý thành phố |
|||
Ngành Phát triển đô thị |
● |
|
|
Ngành Quản lý Công nghiệp Đô thị và Tiếp thị |
● ● |
|
|
Chú thích:
● Khóa mùa Thu
● Khóa mùa Xuân
HỌC BỔNG |
||
Mục |
Đại học |
Sau đại học |
Trợ cấp |
Lên đến NT$10,000/tháng |
Lên đến NT$15,000/tháng |
HỌC PHÍ (đơn vị Đài tệ) |
||||
Mục |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|
Học phí |
Khoa Giáo dục |
45,700 |
45,100 |
46,300 |
Khoa Nhân văn và Nghệ thuật |
45,700 |
45,100 |
46,300 |
|
Khoa Khoa học |
53,200 |
52,700 |
54,000 |
|
Khoa Kinesiology |
53,550 |
54,000 |
54,000 |
|
Khoa Quản lý thành phố |
53,550 |
54,000 |
54,000 |
|
Bảo hiểm sinh viên |
- |
|||
Bảo hiểm y tế quốc dân (NHI) |
- |
|||
Chổ ở |
Po Ai Campus |
4,500 |
||
Tian-Mu Campus |
Phòng 4 người :9,000 Phòng 6 người: 7,500 |
|||
Phí Internet |
1,000 |