Đại học quốc lập Đài Loan hay còn gọi là Đại học Đài Loan là một trường đại học quốc gia nam nữ đồng giáo ở Đài Bắc, Đài Loan. Ở Đài Loan, trường này thường được gọi là "Đài Đại". Khu trường sở chính rộng 1.086.167 m² tọa lạc tại Đại An, Đài Bắc.
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Quận Da’an, thành phố Đài Bắc, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
29,467 |
Sinh viên quốc tế |
5,058 |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 02/08 - 07/10 hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 14/10 – 02/12 (vòng 1) và 13/01 - 24/02 (vòng 2) hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
Xem thêm thông tin chương trình học tại (chương trình học thay đổi theo từng năm): https://oiasystem.ntu.edu.tw/globaladmission/foreign/requirement/dept.list/id/4yRB9bRgJJtr/fsemester/1/fbatch/1/fdisplay/1
Chú thích:
● Dạy bằng tiếng Anh
● Đủ các khóa học tiếng Anh để đáp ứng yêu cầu tốt nghiệp
● Dạy bằng tiếng Trung
HỌC BỔNG |
Đại học |
Trợ cấp Hỗ trợ Tài chính cho Sinh viên Quốc tế |
|
Miễn toàn bộ học phí |
|||
Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài được các trường trung học giới thiệu |
|
||
Miễn toàn bộ học phí |
|||
Học bổng của Khoa |
Tùy khoa |
||
Sau đại học |
Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc
|
Thạc sĩ: NT$6,000/tháng Tiến sĩ: NT$8,000/tháng |
|
Học bổng dành cho Tiến sĩ xuất sắc |
Trợ cấp hàng tháng NT$40,000
|
||
Học bổng cho Dự án Châu Mỹ Latinh và Caribe |
|
HỌC PHÍ (đơn vị Đài tệ) |
|||
Mục |
Sau đại học |
||
Khoa Nghệ thuật tự do, Khoa học xã hội, Luật |
Toàn bộ học phí |
51,280 |
|
Học phí cơ bản |
25,080 |
||
Khoa Khoa học, Tài nguyên sinh học & Nông nghiệp, Khoa học Sự sống |
Toàn bộ học phí |
57,780 |
|
Học phí cơ bản |
29,040 |
||
Khoa Kỹ thuật, Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính |
Toàn bộ học phí |
60,720 |
|
Học phí cơ bản |
29,380 |
||
Khoa Y học, Y tế Công cộng (Trừ ngành Nha khoa lâm sàng, Quản lý Y tế Toàn cầu) |
Toàn bộ học phí |
62,360 |
|
Học phí cơ bản |
31,000 |
||
Ngành Nha khoa lâm sàng
|
Toàn bộ học phí |
72,460 |
|
Học phí cơ bản |
35,900 |
||
Chương trình Thạc sĩ/Tiến sĩ về Quản lý Y tế Toàn cầu |
Toàn bộ học phí |
150,000 |
|
Học phí cơ bản |
31,180 |
||
Khoa Quản lỳ |
Toàn bộ học phí |
51,580 |
|
Học phí cơ bản |
25,440 |
||
Khoa Quốc tế |
Toàn bộ học phí |
- |
|
Học phí cơ bản |
- |
||
Chương trình Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Toàn cầu (GMBA) |
Toàn bộ học phí |
30,250 |
|
Cost per credit |
11,000 |
||
Chương trình Thạc sĩ điều hành quản trị kinh doanh (EMBA) |
Toàn bộ học phí |
168,000 |
|
Học phí cơ bản |
12,720 |
||
Cost per credit |
11,130 |
||
Sách và tài liệu (học kỳ) |
NT$4,500 – 7,500 |
||
Bảo hiểm y tế (NHI) |
NT$4,956 |
||
Chổ ở (học kỳ) |
Trong khuôn viên trường |
Prince House: N$30,600 – 46,800 Guo Qing Dorm: NT$11,900 – 18,000 General Dorms: NT$7,900 – 14,440 |
|
Ngoài trường |
NT$36,000 – 72,000 |
||
Chi phí ăn uống (học kỳ) |
NT$48,000 – 72,000 |
Chú thích: Sinh viên sau đại học đóng toàn bộ học phí trong hai năm đầu, và chỉ đóng học phí cơ bản từ năm thứ ba trở đi.