Đại học quốc lập Đài Nam (NUTN – 國立臺南大學) thành lập vào năm 1899 tại Trung Tây, Đài Nam. NUTN được biết đến là một trong 9 trường đại học hàng đầu tại Đài Loan.
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Quận West Central, Thành phố Đài Nam, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
- |
Sinh viên quốc tế |
- |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 01/09 - 31/10 hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 01/02 - 10/04 hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
|||
Ngành/khoa |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa Giáo dục |
|||
Ngành Giáo dục |
● |
|
|
Ngành Giáo dục Doanh nhân và Quản lý |
|
● |
● |
Ngành Đánh giá giáo dục trực tuyến và phân tích dữ liệu |
|
● |
|
Ngành Đo lường và thống kê |
|
|
● |
Ngành Chương trình giảng dạy và hướng dẫn |
|
● |
● |
Ngành Công nghệ giảng dạy |
|
● |
|
Ngành Tư vấn và hướng dẫn |
● |
● |
|
Ngành Giáo dục đặc biệt |
● |
● |
● |
Ngành Công nghệ hỗ trợ |
|
● |
|
Ngành Giáo dục thể chất |
● |
● |
|
Ngành Giáo dục trẻ em từ sớm |
● |
● |
|
Khoa Nhân văn |
|||
Ngành Văn hóa và Tài nguyên thiên nhiên |
● |
|
|
Ngành Tài nguyên Du lịch Văn hóa |
|
● |
|
Ngành Văn hóa Đài Loan |
|
● |
|
Ngành Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc |
● |
|
|
Ngành Giảng dạy tiếng Trung và ứng dụng |
|
● |
|
Ngành Tiếng Anh |
● |
|
|
Khoa Khoa học và Kỹ thuật |
|||
Ngành Toán học Ứng dụng |
● |
● |
|
Ngành Công nghệ Thông tin và Học tập |
● |
● |
● |
Ngành Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin |
● |
● |
|
Ngành Khoa học vật liệu |
● |
● |
|
Ngành Kỹ thuật hệ thống cơ điện tử |
|
● |
|
Ngành Kỹ thuật điện |
● |
● |
● |
Khoa Khoa học Môi trường và Sinh thái |
|||
Ngành Sinh thái và Tài nguyên Môi trường |
● |
● |
|
Ngành Khoa học và Công nghệ Sinh học |
● |
● |
|
Ngành Greenergy |
● |
● |
|
Khoa Nghệ thuật Biểu diễn và Thị giác |
|||
Ngành Âm nhạc |
● |
● |
|
Ngành Nghệ thuật Thị giác và Thiết kế |
● |
● |
|
Ngành Hoạt hình và thiết kế đa phương tiện |
|
● |
|
Ngành Sáng tạo và ứng dụng phim truyền hình |
● |
● |
|
Khoa Quản lý |
|||
Ngành Quản lý và Hành chính công |
● |
● |
|
Ngành Kinh doanh và Quản lý |
● |
|
|
Ngành Quản lý công nghệ |
|
● |
|
HỌC BỔNG |
|||
Loại |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Loại A |
|
||
Loại B |
|
HỌC PHÍ (đơn vị Đài tệ) |
|||
Mục |
Đại học |
Sau đại học |
|
Khoa Khoa học |
Học phí |
53,183 |
|
Khoa Nghệ thuật |
Học phí |
45,691 |
|
Chi phí ăn uống |
72,000/năm |
||
Chổ ở |
10,000/năm |
14,000/năm |