Đại học Quốc lập khoa học công nghệ Đài Trung ra đời vào năm 2011 từ sự sát nhập của hai ngôi trường lớn tại Đài Trung là Học viện công nghệ Đài Trung (1919) và Trường cao đẳng quốc lập điều dưỡng Đài Trung (1955).
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Quận North, thành phố Đài Trung, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
10,055 |
Sinh viên quốc tế |
150 |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 16/03 - 30/04 hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
|||
Ngành/khoa |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa Kinh doanh |
|||
Ngành Quản trị kinh doanh |
● |
● |
|
Ngành Tài chính |
● |
● |
|
Ngành Thông tin kế toán |
● |
● |
|
Ngành Thống kê ứng dụng |
● |
|
|
Ngành Quản lý thư giãn và giải trí |
● |
|
|
Ngành Tài chính công và Thuế |
● |
● |
|
Khoa Thiết kế |
|||
Ngành Thiết kế Thương mại |
● |
● |
|
Ngành Thiết kế đa phương tiện |
● |
● |
|
Ngành Thiết kế nội thất |
● |
● |
|
Khoa Ngôn ngữ |
|||
Ngành Nghiên cứu Nhật |
● |
● |
|
Ngành Tiếng Anh ứng dụng |
● |
|
|
Ngành Tiếng Trung ứng dụng |
● |
|
|
Khoa Khoa học Thông tin và Phân phối |
|||
Khoa học máy tính & Kỹ thuật thông tin |
● |
● |
|
Quản lý thông tin, |
● |
● |
|
Quản lý phân phối |
|
● |
|
Chú thích:
● Dạy bằng tiếng Trung
● Dạy bằng tiếng Nhật
HỌC BỔNG |
Đại học |
Mỗi người nhận sẽ được cấp tổng cộng NT$50,000/học kỳ |
Thạc sĩ |
||
Tiến sĩ |
||
Xem thêm thông tin chi tiết học bổng tại: https://otc.nutc.edu.tw/files/11-1006-2264.php |
HỌC PHÍ (đơn vị Đài tệ) |
||
Mục |
Đại học |
Sau đại học |
Học phí ước tính |
32,956 - 39,512 |
27,060 - 22,880 |
Credit fees |
1,760 - 2,090 |
3,190 |
Phí ký túc xá |
6,000 – 15,000 |
|
Phí thiến bị máy tính |
300 |
|
Bảo hiểm bắt buộc |
288 |
|
Chi phí sinh hoạt cá nhân |
130,000/năm |
|
Sách và tài liệu |
12,000/học kỳ |