Trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Vân Lâm (National Yunlin University of Science and Technology) chính thức khai giảng học kỳ đầu tiên ngày 26/09/1991.
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Vân Lâm, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
9,966 |
Sinh viên quốc tế |
456 |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 12/09 - 08/11 hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 19/04 - 21/05 hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
|||
Khoa/ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa Kỹ thuật |
|||
Ngành Kỹ thuật và Công nghệ Sau đại học |
|
|
● ● |
Ngành Kỹ sư cơ khí |
● |
● |
● |
Ngành Kỹ thuật điện |
● |
● |
|
Ngành Kỹ thuật điện tử |
● |
● |
● |
Ngành Sức khỏe An toàn và Kỹ thuật Môi trường |
● |
● |
● |
Ngành Kỹ thuật Hóa chất và Vật liệu |
● |
● |
● |
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
● |
● |
|
Ngành Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin |
● |
● |
|
Khoa Quản lý |
|||
Ngành Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp |
● |
● |
● |
Ngành Quản trị kinh doanh |
● |
● |
● |
Ngành Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
● |
|
Ngành Quản lý thông tin |
● |
● |
● |
Ngành Tài chính |
● |
● |
● |
Ngành Kế toán |
● |
● |
● |
Ngành Quản lý quốc tế |
● |
|
|
Ngành Quản lý doanh nhân |
|
● |
|
Khoa Thiết kế |
|||
Ngành Thiết kế |
|
● |
● |
Ngành Thiết kế công nghiệp |
● |
● |
|
Ngành Hình ảnh Thiết kế truyền thông |
● |
● |
|
Ngành Kiến trúc |
● |
|
|
Ngành Thiết kế nội thất |
● |
|
|
Ngành Kiến trúc và thiết kế nội thất |
|
● |
|
Ngành Thiết kế phương tiện kỹ thuật số |
● |
● |
|
Ngành Thiết kế sáng tạo |
● |
● |
|
Khoa Khoa học Ứng dụng và Nhân văn |
|||
Ngành Ngoại ngữ Ứng dụng |
● |
● |
|
Ngành Bảo tồn Di sản Văn hóa |
● |
● |
|
Ngành Giáo dục Công nghệ và Dạy nghề |
|
● |
● |
Ngành Nghiên cứu tiếng Trung ứng dụng |
|
● |
|
Ngành Nghiên cứu Giải trí và Thể dục |
|
● |
|
Ngành Luật Khoa học và Công nghệ |
|
● |
|
Ngành Khoa học vật liệu |
|
● |
|
Chú thích:
● Dạy bằng tiếng Anh
● Dạy bằng tiếng Trung
● Dạy một phần bằng tiếng Anh, một phần bằng tiếng Trung
HỌC BỔNG |
Đại học |
Miễn học phí:
|
Thạc sĩ |
Học bổng toàn phần:
Học bổng một phần:
|
|
Tiến sĩ |
Học bổng toàn phần:
Học bổng một phần:
|
HỌC PHÍ (đơn vị Đài tệ) |
|||
Mục |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Học phí ước tính và Credit fees |
46,082 - 52,202 |
46,606 - 52,055 |
48,409 - 53,877 |
Phí máy tính và thiết bị mạng |
394 |
||
Bảo hiểm bắt buộc |
260 |
||
Phí ký túc xá |
16,810 - 22,560/năm |
||
Chi phí sinh hoạt |
100.000/năm |
||
Sách và tài liệu |
12,000/năm |