Đại học Trường Canh (Chang Gung University) được thành lập năm 1987. Đại học Chang Gung đào tạo chuyên ngành y học, kỹ thuật và quản lý.
Tổng quan
- Vị trí: quận Quy Sơn, thành phố Đào viên
- Xếp hạng: 12 tại Đài Loan, 977 trên thế giới (theo https://www.webometrics.info/en/asia/taiwan)
- Tổng số sinh viên: 6,811 (https://udb.moe.edu.tw/StatCardList/University/000012CE61C5/1009/長庚大學)
- Sinh viên quốc tế: 328
- Website: https://www.cgu.edu.tw
Tuyển sinh
- Kỳ mùa xuân: 1/9 - 13/10
- Kỳ mua thu: 1/1 - 16/4
- Hệ đào tạo: đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Chương trình học
Khoa |
Ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Y học |
Điều trị hô hấp |
V |
V |
|
Chương trình Thạc sĩ về Y học phân tử (Chương trình tiếng Anh) |
|
V |
|
|
Thạc sĩ Quốc tế về Khoa học Vi phẫu tái tạo |
|
V |
|
|
Khoa học Y sinh |
V |
|
|
|
Nghiên cứu Khoa học Y sinh, Tổ Hóa sinh và Sinh học Phân tử & Tế bào |
|
V |
V |
|
Nghiên cứu Khoa học Y sinh, Tổ Vi sinh |
|
V |
V |
|
Nghiên cứu Khoa học Y sinh, Tổ Sinh lý & Dược học |
|
V |
V |
|
Nghiên cứu Khoa học Y sinh, Tổ Công nghệ Sinh học |
|
|
V |
|
Nghiên cứu Khoa học Y sinh, Tổ Sản phẩm Tự nhiên |
|
|
V |
|
Hình ảnh Y học và Khoa học X quang |
V |
V |
V |
|
Nghiên cứu Khoa học sọ não và nha |
|
V |
|
|
Y học cổ truyền |
V |
V |
V |
|
Nghiên cứu sản phẩm tự nhiên |
|
V |
|
|
Công nghệ Sinh học Y tế và Khoa học |
V |
|
|
|
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
Vật lý trị liệu |
V |
|
|
|
Nghiên cứu Khoa học Phục hồi chức năng, Tổ Vật lý trị liệu |
|
V |
V |
|
Điều dưỡng |
V |
V |
V |
|
Nghiên cứu về can thiệp sớm |
|
V |
|
|
Trị liệu nghề nghiệp |
V |
|
|
|
Khoa Trị liệu Nghề nghiệp, Nghiên cứu Khoa học Hành vi, Tổ Trị liệu Nghề nghiệp |
|
V |
|
|
Kỹ thuật |
Kỹ thuật Hóa chất và Vật liệu |
V |
V |
V |
Nghiên cứu Kỹ thuật Điện quang |
|
V |
|
|
Nghiên cứu Kỹ thuật Y sinh |
|
V |
V |
|
Kỹ thuật Điện |
V |
V |
V |
|
Kỹ thuật điện tử |
V |
V |
V |
|
Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin |
V |
V |
V |
|
Kỹ thuật cơ khí |
V |
V |
V |
|
Chương trình Thạc sĩ về Thiết kế và Kỹ thuật Điện tử Nano (NEED) |
|
V |
|
|
Quản lý |
Quản lý chăm sóc sức khỏe |
V |
V |
|
|
Quản lý Công nghiệp & Kinh doanh |
V |
V |
|
|
Thiết kế công nghiệp |
V |
V |
|
|
Quản lý thông tin |
V |
V |
|
|
MBA |
|
V |
|
|
Nghiên cứu Kinh doanh và Quản lý |
|
|
V |
Học bổng:
(https://oia.cgu.edu.tw/p/412-1015-12495.php?Lang=en#Academic)
- Đại học: 3-6 suất trong mỗi lớp của mỗi chương trình; đánh giá theo thành tích học tập sau học kỳ đầu tiên tại trường với các mức: 10,000 NTD, 7,000NTD, 4,000 NTD
- Thạc sĩ: tổng 25 suất; miễn học phí và các chi phí khác trong 2 năm; trợ cấp 6,000 - 8,000 NTD/tháng
- Tiến sĩ: tổng 50 suất; miễn học phí và các chi phí khác trong 4 năm; trợ cấp 10,000 - 12,000 NTD/tháng
- Lương trợ giảng hoặc trợ lý nghiên cứu: đại học 8,000 - 10,000 NTD/tháng; thạc sĩ: 4,000 - 12,000 NTD/tháng; tiến sĩ 8,000 - 24,000 NTD/tháng
- Sinh viên sau đại học có thể đăng ký miễn/giảm phí kí túc xá
Học phí:
- Học phí (tuỳ chương trình học):
Đại học: 38,766 - 59,555 NTD/kỳ
Thạc sĩ: 31,811 - 75,938 NTD/kỳ
Tiến sĩ: 39,729 - 61,038 NTD/kỳ