Đại học Trường Vinh là trường đại học có quy mô lớn với khoảng 11.000 sinh viên và 350 giảng viên. Trường mong muốn mở rộng sự ấm áp và hiếu khách của miền nam Đài Loan đến phần còn lại của thế giới.
Tổng quan
- Vị trí: quận Quy Nhân, thành phố Đài Nam
- Xếp hạng: 59 tại Đài Loan; 4097 trên thế giới (theo https://www.webometrics.info/en/asia/taiwan)
- Tổng số sinh viên: 8,248 (https://udb.moe.edu.tw/StatCardList/University/000012CE61D5/1033/長榮大學)
- Sinh viên quốc tế: 383
- Website: http://www.pccu.edu.tw
Tuyển sinh
- Kỳ mùa xuân: 16/07 - 29/10
- Kỳ mua thu: 17/12 - 20/01
- Hệ đào tạo: đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Chương trình học
(https://www.cjcu.edu.tw/vn/admissions.php)
Tiếng Anh
- MBA quốc tế về quản lí và vận hành kinh doanh
- Thạc sĩ Thần học
- Cử nhân Quốc tế về phát triển bền vững
- Quản trị kinh doanh Quốc tế
- Chương trình quốc tế về phiên dịch và biên phiên dịch
Tiếng Trung
Khoa |
Ngành |
Khoa Quản lý |
Quản lí và phát triển đất đai Kinh doanh Quốc tế Quản trị kinh doanh Kế toán và hệ thống thông tin Quản lí vận tải hành không Tài chính Quản lí du lịch, F&B Quản lí dứng dụng đổi mới |
Khoa học An toàn và Sức khoẻ |
An toàn vệ sinh lao động Môi trường và thí nghiệm an toàn thực phẩm Cử nhân về Khoa học An toàn phòng cháy chữa cháy Công nghệ máy bay không lười lái Năng lượng xanh và tài nguyên môi trường |
Khoa học Sức khoẻ |
Quản lí và chăm sóc sức khoẻ Công nghệ sinh học Tâm lý sức khoẻ Khoa học dinh dưỡng và sức khoẻ Công nghiệm khoa học y tế Chương trình cấp bàng cử nhân trong ứng dụng ngành hoa lan |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Truyền thông đại chúng Công tác xã hội Nghiên cứu biên phiên dịch Tiếng Nhật ứng dụng Triết học ứng dụng Chương trình cử nhân về Văn hoá và công nghiệm Đông Nam Á Thể thao điền kinh |
Khoa Mỹ thuật |
Mỹ thuật Thư pháp và nghệ thuật hội hoạ Chương trình cấp bằng cử nhân trong văn hoá và sáng tạo Đài Loan |
Khoa Thông tin và Thiết kế |
Chương trình thạc sĩ về thông tin và thiết kế Chương trình đại học về thông tin và thiết kế |
|
Học phí NTD |
Lệ phí NTD |
Tổng NTD |
Khoa thực hành và giáo dục quốc tế |
63.000 |
27.000 |
90.000 |
Khoa quản lí |
37.910 |
8.300 |
46.210 |
Khoa khoa học an toàn và sức khoẻ |
39.720 |
13.020 |
52.740 |
Khoa khoa học sức khoẻ |
39.720 |
8.300 ~ 15.020 |
48.020 ~ 54.740 |
Khoa học xã hội và nhân văn |
37.910 ~ 38.650 |
8.300 ~ 12.080 |
46.210 ~ 50.730 |
Khoa mỹ thuật |
37.910 |
8.300 |
46.210 |
Khoa thông tin và thiết kế |
38.650 ~ 39.720 |
12.080 ~ 13.020 |
50.730 ~ 52.740 |
Khoa thần học |
37.910 |
8.300 |
46.210 |
Học bổng:
- Hơn 100 loại học bổng và tổng số tiền lên đến 30 triệu TND.
Học phí:
- Khoảng $1500 USD/ kỳ; một số khoa học học phí sẽ cao hơn chút hoặc thêm phụ phí.
|
Học phí NTD |
Lệ phí NTD |
Tổng NTD |
Khoa thực hành và giáo dục quốc tế |
63.000 |
27.000 |
90.000 |
Khoa quản lí |
37.910 |
8.300 |
46.210 |
Khoa khoa học an toàn và sức khoẻ |
39.720 |
13.020 |
52.740 |
Khoa khoa học sức khoẻ |
39.720 |
8.300 ~ 15.020 |
48.020 ~ 54.740 |
Khoa học xã hội và nhân văn |
37.910 ~ 38.650 |
8.300 ~ 12.080 |
46.210 ~ 50.730 |
Khoa mỹ thuật |
37.910 |
8.300 |
46.210 |
Khoa thông tin và thiết kế |
38.650 ~ 39.720 |
12.080 ~ 13.020 |
50.730 ~ 52.740 |
Khoa thần học |
37.910 |
8.300 |
46.210 |