Trường Đại học Y Cao Hùng (KMU) – 高雄醫學大學 được biết đến là một trường Đại học hiện đại, đạt tiêu chuẩn cao trong giảng dạy, nghiên cứu và chăm sóc y tế.
Tổng quan
- Vị trí: thành phố Cao Hùng
- Xếp hạng: 15 tại Đài Loan, 1076 trên thế giới (theo https://www.webometrics.info/en/asia/taiwan)
- Tổng số sinh viên: 6,490 (https://udb.moe.edu.tw/StatCardList/University/000012CE61C9/1013/華梵大學)
- Sinh viên quốc tế: 383
- Website: https://www.kmu.edu.tw
Tuyển sinh
- Kỳ mùa xuân: 12/06 - 15/10
- Kỳ mua thu: 18/12 - 31/03
- Hệ đào tạo: đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Chương trình học
(https://www.hfu.edu.tw/uploads/bulletin_file/file/
5ae133806b42d07b09001715/2018Admissions_for_International_Students_.pdf)
Khoa |
Ngành |
Khoa Y |
Điều trị hô hấp Y học thể thao Chăm sóc thận Y dược |
Y học nha khoa |
Khoa nha Vệ sinh miệng |
Khoa dược |
Ngành dược Khoa học mỹ phẩm và mùi hương Viện bào chế dược phẩm Viện sản phẩm thiên nhiên |
Khoa điều dưỡng |
Khoa điều dưỡng Viện nghiên cứu giới tính |
Khoa học xã hội và nhân văn |
Công nghệ sinh học và khoa học thí nghiệm y học Chẩn đoán hình ảnh và khoa học bức xạ Y tế cộng đồng Tâm lý học Xã hội học y khoa và công tác xã hội Vật lý trị liệu Chăm sóc sức khỏe nghề nghiệp Quản trị chăm sóc sức khỏe và thông tin y tế |
Khoa học đời sống |
Hóa học ứng dụng và chữa bệnh Khoa học y sinh và sinh học môi trường Công nghệ sinh học |
Học bổng:
- Loại A: Miễn học phí và phí ký túc xá/nhà ở một năm, trợ cấp 10.000 NTD/tháng .
- Loại B: Miễn học phí và phí ký túc xá/nhà ở một năm
- Loại C: Miễn học phí một năm.
Sinh viên đại học chỉ có thể đăng ký loại C, sinh viên Thạc sĩ có thể đăng ký loại B và C, sinh viên Tiến sĩ có thể đăng ký cả 3 loại
Học phí:
Chương trình |
Khoa/Trường/Viện |
Học phí/kỳ (NTD) |
|
Đại học |
Khoa y |
$145,000 |
|
Khoa nha khoa |
$133,000 |
||
Khoa dược |
$56,903 |
||
Khoa hô hấp |
$56,903 |
||
Khoa công nghệ sinh họa và khoa học thí nghiệm y dược |
$56,903 |
||
Khoa thông tin và quản lý y tế |
$56,903 |
||
Thạc sỹ /Tiến sỹ |
Viện y dược sau đại học |
Nghiên cứu lâm sàng |
$60,814 |
Nghiên cứu cơ bản |
$47,799 |
||
Khoa y học Gen |
|
$47,799 |
|
Khoa y học thể thao |
|
$47,799 |
|
Khoa nha khoa |
|
$55,677 |
|
Khoa dược |
|
$47,799 |
|
Khoa khoa học mỹ phẩm và hương thơm |
|
$47,799 |
|
Viện sau đại học các sản phẩm thiên nhiên |
|
$47,799 |
|
Khoa điều dưỡng |
|
$47,799 |
|
Khoa hóa học ứng dụng và y học |
|
$47,799 |
- Phí ktx: 10,000 NTD/kỳ
- Chi phí khác: 10,000 NTD/tháng
- Phí bảo hiểm: 5000 NTD/kỳ