Đại học Y Dược Trung Quốc (CMU) được thành lập ngày 6/6/1958 với tên gọi Cao đẳng Y tế Trung Quốc. Sau đó đổi tên thành Đại học Y Dược Trung Quốc vào năm 2003.
Tổng quan
- Vị trí: quận Bắc Đồn, thành phố Đài Trung
- Xếp hạng: 11 tại Đài Loan, 933 trên thế giới (theo https://www.webometrics.info/en/asia/taiwan)
- Tổng số sinh viên: 7,203 (https://udb.moe.edu.tw/StatCardList/University/000012CE61D6/1035/中國醫藥大學)
- Sinh viên quốc tế: 467
- Website: https://www.cmu.edu.tw
Tuyển sinh
- Kỳ mùa xuân: 1/9 - 1/11
- Kỳ mua thu: 25/11 - 31/3
- Hệ đào tạo: đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
Chương trình học
(https://english.cmu.edu.tw/admission/2021/Application_Guidelines.pdf)
E: Chương trình dạy bằng tiếng Anh
Khoa |
Ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Y học |
Y học |
V |
|
|
Nghiên cứu Công nghệ Sinh |
|
V |
V |
|
Khoa học Y sinh (Chương trình Quốc tế) |
|
E |
|
|
Khoa học Thí nghiệm Y học & Công nghệ Sinh học |
V |
V |
|
|
Hình ảnh Y sinh & Khoa học Phóng xạ |
V |
V |
|
|
Phát triển thuốc mới |
|
V |
V |
|
Nha khoa |
Nha khoa |
V |
V |
V |
Nghiên cứu Ngành Y học Răng miệng |
|
V |
|
|
Trung y |
Trung y |
V |
V |
V |
Y học tổng hợp |
|
V |
V |
|
Khoa học châm cứu |
|
V |
V |
|
Châm cứu (Chương trình Quốc tế) |
|
E |
|
|
Chương trình Trung y Sau đại học |
V |
|
|
|
Khoa học Trung dược và Tài nguyên Trung y |
V |
V |
V |
|
Dược học |
Dược |
V |
V |
V |
Dược mỹ phẩm |
V |
V |
|
|
Chăm sóc Sức khoẻ |
Điều dưỡng |
V |
V |
|
Vật lý trị liệu |
V |
|
|
|
Khoa học phục hồi chức năng |
|
V |
|
|
Y học thể thao |
V |
|
|
|
Dinh dưỡng |
V |
E |
V |
|
Sức khoẻ Công cộng |
Chương trình Sinh viên Năm nhất Liên ngành Y tế Công cộng |
V |
|
|
Sức khoẻ Công cộng |
|
V |
V |
|
Chương trình Y tế Công cộng Quốc tế |
|
E |
|
|
An toàn & Sức khỏe nghề nghiệp |
|
V |
|
|
Quản lý dịch vụ y tế |
|
V |
|
|
Khoa học Sự sống |
Khoa học & Công nghệ Sinh học |
V |
E |
V |
Khoa học và Nhân văn |
Chương trình Thạc sĩ Quản lý Công nghệ |
V |
|
|
Học bổng:
Học phí:
Chương trình |
Khoa |
Học phí |
Sau đại học |
Trung y, Y học tổng hợp, Châm cứu |
61,389 |
Nha khoa |
56,252 |
|
Khác |
48,374 |
|
Đại học |
Y học, Trung y A |
144,438 |
Trung y B, Trung y Sau đại học |
72,299 |
|
Nha khoa |
132,310 |
|
Khác |
56,936 |
- Phí ktx: 8,300 hoặc 22,500 - 25,500 NTD/kỳ
- Phí sinh hoạt: 6,000 - 10,000 NTD/tháng