- Tọa lạc tại Đài Nam, Đài Loan 
- Xếp vị trí thứ 3 tại Đài Loan, vị trí 252 trên thế giới

ĐẠI HỌC QUỐC LẬP THÀNH CÔNG (NATIONAL CHENG KUNG UNIVERSITY – NCKU)

- Tọa lạc tại Đài Nam, Đài Loan - Xếp vị trí thứ 3 tại Đài Loan, vị trí 252 trên thế giới

TỔNG QUAN

Vị trí

Quận East, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Xếp hạng

Tổng số lượng sinh viên

20,215

Sinh viên quốc tế

2,656

Website

https://www.ncku.edu.tw/

TUYỂN SINH

Kỳ mùa xuân

Thời gian nộp hồ sơ 10/7 - 10/10 hàng năm

Kỳ mua thu

Thời gian nộp hồ sơ 10/1 - 30/3 hàng năm 

Hệ đào tạo

Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

 

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC

Ngành/khoa

Mùa thu

Mùa xuân

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Khoa nghệ thuật tự do

Ngành Văn học Trung Quốc

 

 

 

Ngành Ngoại ngữ & Văn học

 

 

 

Văn học

 

 

 

 

Ngôn ngữ học / TESOL

 

 

 

 

Ngành Lịch sử

Ngành Văn học Đài Loan

Nghiên cứu Văn học Đài Loan

 

 

Nghiên cứu Đài Loan và Đông Nam Á

 

 

Nghiên cứu nghệ thuật

 

 

 

 

Khảo cổ học

 

 

 

 

Kịch nghệ

 

 

 

 

Khoa Khoa học

Ngành Toán học

Ngành Vật lý

 

 

 

Ngành Hóa học

 

 

Ngành Khoa học Trái đất

 

 

Ngành Quang tử

 

Ngành Khoa học Vũ trụ & Plasma

 

 

Khoa Kỹ thuật

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Ngành Kỹ thuật Hóa học

 

Ngành Khoa học Kỹ thuật

Điều khiển và giao tiếp điện

 

 

Khoa học máy tính và ứng dụng

 

 

Cơ học ứng dụng

 

 

Tích hợp hệ thống

HỌC BỔNG

(tùy theo kết quả học tập của ứng viên)

Đại học

Trợ cấp:

  • Top 20%: NT$15,000/tháng
  • Top 20.01% - 40%: NT$10,000/tháng
  • Hoặc miễn phí phí kí túc xá

Thạc sĩ

Trợ cấp: NT$8,000 /tháng (tùy khoa)

Tiến sĩ

Trợ cấp: NT$15,000/tháng (tùy khoa)

à Xem thêm thông tin học bổng tại: https://admissions.oia.ncku.edu.tw/doc/view/sn/8

 

HỌC PHÍ

                 

             Ngành/khoa

 

               

  

 

 

       Mục

 

Khoa y học, khoa nha khoa

Ngành y học (trừ khoa y học, nha khoa)

Ngành kỹ thuật, ngành kỹ thuật điện và khoa học máy tính, ngành kế hoạch và thiết kế

Ngành khoa học, ngành sinh học và công nghệ sinh học

Ngành quản lý (trừ AMBA)

Ngành nghệ thuật tự do, ngành khoa học xã hội

Đại học

Học phí/kỳ

40,851

(y học)

37,264

(nha khoa)

30,583

30,583

30,583

30,311

30,311

Các khoản phí khác

31,040

(y học)

24,208

(nha khoa)

26,100

23,000

22,520

15,540

14,760

Sau đại học

Học phí/kỳ

-

44,010

41,100

39,600

34,740

34,200

Credit fees/credit

-

2,400

2,400

2,400

2,400

2,400

Bảo hiểm

Bắt buộc

Sách giáo khoa và tài liệu

Tùy khoa

Chi phí sinh hoạt

Tùy người

Ký túc xá

Đại học

(3 – 4 người)

  • Nam: NT$ 8,500 Đài tệ ~ 9,446 /học kỳ (mùa hè và mùa đông: NT$3,390 ~ 5,547)
  • Nữ: NT$6,000 ~ 8.227/học kỳ (mùa hè và mùa đông: NT$3,480 ~ 4,816)

(đã bao gồm NT$200 phí Internet)

Sau đại học

(3 người)

  • Nam: NT$7,021 ~ 9,873/học kỳ (mùa hè và mùa đông: NT$4,167 ~ 6.075)
  • Nữ: NT$7.021 ~ 8.277/học kỳ (mùa hè và mùa đông: NT$4,167 ~ 4,816)

(đã bao gồm NT$200 phí Internet)

Quốc tế - Prince Hall

  • Phòng đơn: NT$6,700/tháng
  • Phòng đôi: NT$4,000/tháng

 

Video giới thiệu về trường