Tọa lạc tại Nghi Lan, Đài Loan. Xếp hạng thứ 60 tại Đài Loan và 4939 trên toàn thế giới
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Thành phố Nghi Lan, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
5,145 |
Sinh viên quốc tế |
175 |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 22/9 - 29/10 hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 12/01 – 04/03 hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
|||
Khoa/ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa Nhân văn và Quản lý |
|||
Ngành Ngoại ngữ và Văn học |
● |
● |
|
Ngành Kinh tế Ứng dụng và Quản lý |
● |
● |
|
Ngành Công nghiệp Giải trí và Nâng cao Sức khỏe |
● |
|
|
Khoa Kỹ thuật |
|||
Ngành Xây dựng |
● |
● |
|
Ngành Kiến trúc và Quy hoạch Bền vững |
|
● |
|
Ngành Kỹ thuật Môi trường |
● |
● |
|
Ngành Cơ điện tử |
● |
● |
|
Ngành Kỹ thuật Hóa chất và Vật liệu |
● |
● |
|
Khoa Nguồn sinh học |
|||
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử Sinh học |
● |
● |
|
Ngành Khoa học Thực phẩm |
● |
● |
|
Ngành Công nghệ Sinh học và Khoa học Động vật |
● |
● |
● |
Ngành Lâm nghiệp và Tài nguyên |
● |
● |
|
Ngành Làm vườn |
● |
● |
|
Khoa Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính |
|||
Ngành Kỹ thuật Điện |
● |
● |
|
Ngành Kỹ thuật điện tử |
● |
● |
|
Ngành Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin |
● |
● |
|
HỌC BỔNG (Tùy theo thành tích học tập) |
||
Loại |
Đại học |
Sau đại học |
Miễn phí học phí và các khoản phí khác |
|
|
Trợ cấp |
NT$4,000/tháng |
NT$8,000/tháng |
Miễn phí chổ ở |
Hoàn toàn |
HỌC PHÍ |
|||
Mục |
Đại học |
Sau đại học |
|
Học phí & các khoản khác |
Khoa Nhân văn và Quản lý |
NT$38,600 |
NT$37,300 |
Khoa Kỹ thuật |
NT$44,400 |
NT$45,390 |
|
Khoa Nguồn sinh học |
NT$49,500 |
NT$44,000 |
|
Khoa Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính |
NT$44,400 |
NT$45,390 |
|
Bảo hiểm nhóm sinh viên |
NT$450/học kỳ |
||
Phí Internet |
NT$350/học kỳ |
||
Phí bảo hiểm y tế quốc gia (NHI) |
NT$4,956 |
||
Chổ ở |
NT$9,500/học kỳ |
||
Chi phí sinh hoạt |
NT$6,000 – 8,000/tháng |