Tọa lạc tại Gia Nghĩa, Đài Loan. Xếp vị trí thứ 22 toàn Đài Loan và vị trí 801 toàn thế giới.
TỔNG QUAN |
|
Vị trí |
Thị trấn Minxiong, Quận Gia Nghĩa, Đài Loan |
Xếp hạng |
|
Tổng số lượng sinh viên |
8,483 |
Sinh viên quốc tế |
650 |
Website |
|
TUYỂN SINH |
|
Kỳ mùa xuân |
Thời gian nộp hồ sơ 27/9 - 20/10 hàng năm |
Kỳ mua thu |
Thời gian nộp hồ sơ 1/9 - 15/10 hàng năm |
Hệ đào tạo |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC |
||||||
Khoa/ngành |
Mùa thu |
Mùa xuân |
||||
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|
Khoa Giáo dục |
||||||
Ngành Thể thao điền kinh |
● |
● |
● |
|||
Ngành Giáo dục Người lớn & Thường xuyên (Giáo dục Người cao tuổi) |
● |
● |
||||
Ngành Đào tạo và Giảng dạy |
● |
● |
||||
Ngành Giáo dục |
● |
● |
● |
● |
||
Ngành Giảng dạy |
● |
● |
||||
Ngành Giáo dục Người lớn & Thường xuyên |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Chương trình Thạc sĩ về phát triển lãnh đạo và quản lý giáo dục |
● |
● |
||||
Khoa Luật |
||||||
Ngành Luật kinh tế Tài chính |
● |
● |
||||
Ngành Luật |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Khoa Quản lý |
||||||
Ngành Quản trị kinh doanh |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Ngành Kinh tế |
● |
● |
● |
|||
Ngành Kế toán và Công nghệ Thông tin |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Chương trình Thạc sĩ Quốc tế về Tài chính Toàn cầu |
● |
|||||
Ngành Tài chính |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Ngành Quản lý thông tin chăm sóc sức khỏe |
● |
● |
||||
Ngành Quản lý thông tin |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Khoa Kỹ thuật |
||||||
Ngành Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thông tin |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Ngành Hệ thống sản xuất tiên tiến |
● |
● |
● |
● |
||
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
● |
● |
● |
● |
||
Ngành Cơ khí – Opto-Cơ điện tử |
● |
● |
||||
Ngành Kỹ thuật Hóa học |
● |
● |
||||
Ngành Kỹ thuật Truyền thông |
● |
● |
● |
● |
||
Ngành Kỹ thuật Điện |
● |
● |
● |
● |
||
Khoa Khoa học |
||||||
Ngành Vật lý |
● |
● |
HỌC BỔNG |
||
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|
||
à Xem thêm thông tin học bổng tại: https://oia.ccu.edu.tw/show_honor.php?getId=4 |
HỌC PHÍ (Đơn vị Đài tệ) |
||||
Mục |
Đại học |
Sau đại học |
||
Khoa Kỹ thuật |
Học phí |
34,650 |
||
Phí khác |
20,350 |
|||
Khoa Khoa học |
Học phí |
34,020 |
||
Phí khác |
19,980 |
|||
Khoa Quản lý: Ngành Quản lý Thông tin |
Học phí |
34,020 |
||
Phí khác |
19,980 |
|||
Khoa Quản lý: trừ Ngành Quản lý Thông tin |
Học phí |
30,870 |
||
Phí khác |
18,130 |
|||
Khoa KHXH: Ngành Tâm lý và Ngành Truyền thông |
Học phí |
34,020 |
||
Phí khác |
19,980 |
|||
Khoa KHXH: trừ Ngành Tâm lý và Ngành Truyền thông |
Học phí |
30,240 |
||
Phí khác |
17,760 |
|||
Khoa Giáo dục: Ngành Điền kinh |
Học phí |
34,020 |
||
Phí khác |
19,980 |
|||
Đại học Sư phạm: trừ Khoa Điền kinh |
Học phí |
30,240 |
||
Phí khác |
17,760 |
|||
Khoa Nhân văn |
Học phí |
30,240 |
||
Phí khác |
17,760 |
|||
Khoa Luật |
Học phí |
30,240 |
||
Phí khác |
17,760 |
|||
Phí bảo hiểm sinh viên |
274 |
|||
Phí bảo hiểm y tế quốc gia (NHI) |
4,494 |
|||
Chổ ở |
Trong trường |
NT$7,100 (tiền điện NT1,500/học kỳ) Kỳ nghỉ đông: NT$1,100 (tiền điện NT$500) Kỳ nghỉ hè: NT$2,800 (tiền điện NT$1,000) |
Thạc sĩ: NT$6,800 Tiến sĩ: NT$9,550 (tiền điện NT1,500/học kỳ) |
|
Tiền Internet: NT$1,000/học kỳ |
||||
Chinese New Year: NT$275 |
||||
Ngoài trường |
NT$21,000 – 33,000/năm |
|||
Phí Computer lab (Chỉ đóng trong năm đầu tiên) |
NT$1,155 |
Thạc sĩ: NT$460 |
||
Chi phí ăn uống |
NT$42,000 – 54,000/năm hoặc tùy người |