Tọa lạc tại thành phố Đài Trung, Đài Loan. Xếp hạng thứ 8 trong nước và vị trí 651 trên toàn thế giới

ĐẠI HỌC QUỐC LẬP TRUNG HƯNG (NATIONAL CHUNG HSING UNIVERSITY – NCHU)

Tọa lạc tại thành phố Đài Trung, Đài Loan. Xếp hạng thứ 8 trong nước và vị trí 651 trên toàn thế giới

TỔNG QUAN

Vị trí

Quận South, Thành phố Đài Trung, Đài Loan

Xếp hạng

Tổng số lượng sinh viên

12,726

Sinh viên quốc tế

957

Website

https://www.nchu.edu.tw/index

TUYỂN SINH

Kỳ mùa xuân

Thời gian nộp hồ sơ 10/9 - 15/10 hàng năm

Kỳ mua thu

Thời gian nộp hồ sơ 01/02 – 31/03 hàng năm

Hệ đào tạo

Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ

   

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC

Khoa/ngành

Mùa thu

Mùa xuân

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Khoa Nghệ thuật tự do

Ngành Văn học Trung Quốc

 

 

 

Ngành Ngoại ngữ và Văn học

 

 

 

Ngành Lịch sử

 

 

 

Ngành Thư viện và Khoa học Thông tin

 

 

 

 

Chương trình Cử nhân về Nhân văn và Sáng tạo Đài Loan

 

 

 

 

 

Ngành Văn học Đài Loan và Nghiên cứu Văn hóa Xuyên quốc gia

 

 

 

 

 

Chương trình Tiến sĩ Quốc tế tại Đài Loan và Nghiên cứu Chuyển đổi Văn hóa

 

 

 

 

 

Khoa Nông nghiệp và Tài nguyên thiên nhiên

Ngành Nông học

 

Ngành Làm vườn

 

Ngành Lâm nghiệp

 

 

 

 

Ngành Kinh tế Ứng dụng

 

 

Ngành Bệnh thực vật

 

Ngành Côn trùng học

 

Ngành Động vật

 

Ngành Đất và Khoa học Môi trường

 

Ngành Bảo tồn Đất và Nước

 

 

 

Ngành Khoa học Thực phẩm và CNSH

 

 

Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử CNSH

 

 

 

Ngành Quản lý công nghiệp sinh học

 

 

 

 

 

 

Ngành CNSH sau đại học

 

 

Chương trình Cử nhân CNSH

 

 

 

 

 

Chương trình Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp và Tiếp thị

 

 

 

 

Chương trình Thiết kế Cảnh quan, Thư giãn và Giải trí

 

 

 

 

Chương trình Nông nghiệp Quốc tế (Học bổng ICDF Đài Loan)

 

 

 

 

Khoa Khoa học

Ngành Hóa học

 

 

 

 

Chú thích:

Dạy bằng tiếng Anh

Dạy bằng tiếng Trung

HỌC BỔNG

Loại

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Miễn phí học phí và các khoản phí khác

  • Toàn phần
  • Một phần

Trợ cấp

  • NT$10,000/tháng
  • NT$8,000/tháng
  • NT$6,000/tháng

 

HỌC PHÍ

Mục

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Khoa Thú y

 

Học phí

NT$33,420

24,480

24,480

Phí khác

20,494

-

-

Credit fees

-

28,199

29,466

Khoa Kỹ thuật; Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính

Học phí

33,340

25,340

25,340

Phí khác

19,328

-

-

Credit fees

-

27,654

27,938

Khoa Khoa học

 

Học phí

33,340

24,480

24,480

Phí khác

19,843

-

-

Credit fees

-

28,199

29,466

Khoa Nông nghiệp và Tài nguyên thiên nhiên

Học phí

33,340

24,480

24,480

Phí khác

19,843

-

-

Credit fees

-

28,199

29,466

Khoa Khoa học Đời sống

 

Học phí

33,340

24,480

24,480

Phí khác

19,843

-

-

Credit fees

-

28,199

29,466

Khoa Quản lý và Chính trị Luật

Học phí

33,060

21,440

21,440

Phí khác

13,031

-

-

Credit fees

-

25,836

25,338

Khoa Nghệ thuật tự do

Học phí

33,060

21,140

21,140

Phí khác

12,631

-

-

Credit fees

-

23,893

25,066

Phí bảo hiểm sinh viên

US$6/6 tháng

Phí bảo hiểm y tế quốc gia (NHI)

US$150/6 tháng

Chổ ở

Trong trường

US$400 - 500/6 tháng

Ngoài trường

US$1,200 - 1,500/6 tháng

Sách và tài liệu

US$160 ~ 265/6 tháng

Phí Computer lab và email

US$15/ 6 tháng

Chi phí ăn uống

2.000 USD / 6 tháng

 

Video giới thiệu về trường